Tỷ giá: 3,550đ

Hotline: 07.04.88.1688

Tỷ giá: 3,550đ

Hotline: 07.04.88.1688

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ

1. Chi phí một đơn hàng

Mục Mô tả Bắt buộc Tùy chọn
1. Tiền hàng trên web Giá sản phẩm trên website Trung Quốc  
2. Phí Ship nội địa TQ Chi phí vận chuyển từ cửa hàng Shop Trung Quốc về tới kho của Aliwangwang. Chi phí này có thể mất hoặc được miễn phí tùy theo chính sách của Shop bên Trung Quốc  
3. Phí mua hàng Phí dịch vụ mua hàng khách trả cho Aliwangwang  
4. Phí cân nặng Phí vận chuyển quốc tế từ kho bên Trung Quốc về kho của Aliwangwang tại Việt Nam  
5. Phí đóng gỗ Hình thức đảm bảo an toàn, hạn chế rủi ro đối với hàng dễ vỡ, dễ biến dạng  
6. Phí kiểm đếm Kiểm tra hàng hóa Shop giao đúng với yêu cầu của khách hàng (Kiểm tra về mặt số lượng, màu sắc,.., không kiểm tra đảm bảo về chất lượng sản phẩm)  


2. Biểu phí dịch vụ mua hàng giao dịch với nhà cung cấp

Phí dịch vụ mua hàng = Giá trị đơn hàng (không bao gồm phí ship Trung Quốc) * % phí dịch vụ

Giá trị đơn hàng (vnđ) % phí mua hàng 
<= 200,000,000 2,5%
200,000,001 → <500,000,000 2%
> 500,000,000 1%

Lưu ý:

+ Phí dịch vụ mặc định thấp nhất là: 10.000 VNĐ / 1 đơn hàng.

+ Biểu phí trên chưa bao gồm chiết khấu theo cấp độ VIP của khách hàng

3. Phí vận chuyển (Cước vận chuyển Trung Quốc - Việt Nam) 

3.1 Cách tính cước vận chuyển

+ Mỗi một mã vận đơn có trọng lượng được tính tối thiểu là 0,5 kg

+ Aliwangwang tính cân nặng theo từng mã vận đơn. Mỗi mã vận đơn sẽ có trọng lượng thực và trọng lượng quy đổi, cân nặng nào lớn hơn chúng tôi sẽ tính theo cân nặng đó (nếu trọng lượng quy đổi chênh với trọng lượng thực nhỏ hơn 2 kg thì sẽ áp dụng tính theo trọng lượng thực).

Công thức tính cân nặng quy đổi : (Chiều dài * chiều rộng * chiều cao) / 6000 . Đơn vị : Kg

+ Trong trường hợp đặc biệt 1 shop phát nhiều mã vận đơn (hàng được chia ra thành nhiều kiện, mỗi kiện là 1 mã vận đơn) thì chúng tôi sẽ tính đơn giá cước cân nặng theo tổng cân nặng các mã vận đơn đó cộng lại (Sẽ so sánh tổng cân nặng thực tế và tổng cân nặng quy đổi của các mã vận đơn, và tính theo cân nặng nào lớn hơn). 

+ Đối với những hàng hóa có giá trị cao, quý khách nên mua bảo hiểm và đóng gỗ cho lô hàng để được đảm bảo quyền lợi khi có rủi ro xảy ra.

3.2 Bảng giá cước vận chuyển (Áp dụng từ 12h ngày 1/3/2022)

BẢNG GIÁ VẬN CHUYỂN  VỀ HÀ NỘI
(Thời gian vận chuyển từ 12-15 ngày)
Cấp độ <30 Kg 30 - 79.99 Kg 80 - 200 Kg 200 - 499.99 Kg >= 500 Kg
VIP 0 35.000 33.000 30.000 28.000 Liên hệ
           

 

BẢNG GIÁ VẬN CHUYỂN  VỀ VIỆT TRÌ
(Thời gian vận chuyển từ 13-16 ngày)
Cấp độ <30 Kg 30 - 79.99 Kg 80 - 199.99 Kg 200 - 499.99 Kg >= 500 Kg
VIP 0 37.000 35.000 33.000 32.000 Liên hệ
           

 

 

BẢNG GIÁ VẬN CHUYỂN HÀNG LÔ
(Thời gian vận chuyển từ 12-15 ngày) (Đon vị tính: KG)
Cấp độ 100-200 200-400 400-1000 1000-2000 >= 2000
  22.000 21.000 19.000 18.000 Liên hệ
           

 

3.3 Vận chuyển đặc biệt 

- Aliwangwang triển khai thêm Line hàng đặc biệt (Thời gian vận chuyển thông thường từ 10 đến 15 ngày)

- Chỉ nhận đơn hàng Order (không nhận đơn hàng ký gửi)

- Nghiêm cấm các mặt hàng liên quan đến y tế, dung dịch, thực phẩm..

- Chi tiết Quý khách hàng vui lòng liên hệ với nhân viên kinh doanh phụ trách đơn hàng hoặc số Hotline của công ty để được hỗ trợ

4. Phí đóng gỗ

Cân đầu Cân tiếp theo
20 tệ 0.8 tệ

Chú ý: Đối với 1 số loại hàng hóa đặc biệt cần đóng gỗ như Tivi, màn hình LCD…những mặt hàng này cần gia cố đặc biệt, nên chi phí đóng gỗ có thể sẽ khác, Quý khách hàng vui lòng liên hệ với nhân viên phụ trách đơn hàng để được tư vấn và báo giá cụ thể.

5. Phí kiểm hàng

Số lượng sản phẩm Mức phí thu Mức phí thu phụ kiện ( < 10 tệ)
1 - 2 sản phẩm 7,000 vnđ 2,000 vnđ
3 - 10 sản phẩm 5,000 vnđ 1.500 vnđ
11- 100 sản phẩm 3,000 vnđ 1,000 vnđ
101 - 500 sản phẩm 2,000 vnđ 1,000 vnđ
Trên 500 sản phẩm 1,500 vnđ 700 vnđ

6. Bảng giá đơn hàng ký gửi (Áp dụng từ 12h ngày 1/03/2022)

Lưu ý: Cách tính cước vận chuyển giống với nội dung Mục 3.1

Bảng giá cước vận chuyển của đơn hàng ký gửi

BẢNG GIÁ VẬN CHUYỂN THƯỜNG
Mức cân nặng Kho Hà Nội Kho Việt Trì
(Từ 3 - 6 ngày) (Từ 7 - 10 ngày)
< 30 kg 40.000 42.000
Từ 30 kg → 79,99 kg 38.000 40.000
Từ 80 kg → 99,99 kg 36.000 38.000
Từ 200kg trở lên -> Liên hệ  Liên hệ Liên hệ 
     

7. Cấp độ thành viên

Cấp độ Doanh thu hoàn thành Chiết khấu phí dịch vụ Chiết khấu phí kiểm đếm Mức % đặt cọc
Vip 1 0 → <100,000,000đ 0% 0% 85%
Vip 2 100,000,000đ → <300,000,000đ 5% 5% 85%
Vip 3 300,000,000đ → <500,000,000đ 10% 5% 80%
Vip 4 500,000,000đ → <1,000,000,000đ 15% 5% 80%
         

8. Bảng giá ship nội thành

Khu vực giao hàng Phí giao hàng
<=3 kg <=3.1 kg - 20 kg <=20.1 kg - 50 kg <=50.1 kg - 100 kg >= 100 kg
Phí cố định Phí phát sinh thêm (đơn vị vnđ/kg)
Vùng 1 22,000 vnđ 2,500 vnđ 1,500 vnđ 1,000 vnđ Liên hệ
Vùng 2 25,000 vnđ 3,000 vnđ 1,800 vnđ 1,200 vnđ
Phí phát sinh thêm nếu gửi hàng ra bến xe, ga tàu. 15,000 vnđ 30,000 vnđ

9. Phụ lục các vùng

Vùng 2 Vùng 1

+ Các quận Đống Đa, Thanh Xuân, Hà Đông
Quận Nam Từ Liêm: Bao gồm các khu vực ngoại trừ phường Xuân Phương, Phương Canh
Huyện Thanh Trì: Bao gồm các khu vực ngoại trừ xã Tứ Hiệp, Yên Mỹ, Duyên Hà, Ngọc Hồi, Vạn Phúc, Đại áng, Liên Ninh, Đông Mỹ

 

+ Các quận Cầu Giấy, Ba Đình, Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng
Quận Tây Hồ: Bao gồm các khu vực ngoại trừ phường Phú Thượng, Nhật Tân, Tứ Liên, Yên Phụ
Quận Hoàng Mai: Bao gồm các khu vực ngoại trừ phường Thịnh Liệt, Hoàng Văn Thụ, Thanh Trì, Vĩnh Hưng, Mai Động, Lĩnh Nam, Trần Phú, Yên Sở
Quận Bắc Từ Liêm: Bao gồm các khu vực ngoại trừ phường Thượng Cát, Liên Mạc, Thụy Phương, Đông Ngạc, Phú Thượng, Tây Tựu, Xuân Đỉnh. Minh Khai

+ Phí giao hàng được tính trên mỗi lần vận chuyển hàng hóa từ kho của công ty đến khách hàng.

+ Chúng tôi chịu trách nhiệm hoàn toàn với sự an toàn của hàng hóa trước khi giao hàng cho Quý khách hoặc giao hàng cho các đơn vị vận chuyển trung gian được Quý khách lựa chọn.

+ Các khu vực không thuộc các vùng trên hoặc hàng nặng, hàng quá khổ xin vui lòng liên hệ với bộ phận kho để chúng tôi báo giá và có phương án vận chuyển thích hợp nhất.

+ Đối với các khách hàng tỉnh lẻ, chúng tôi sẽ hỗ trợ khách hàng sử dụng dịch vụ của các bên CPN hoặc nhà xe (với giá bằng giá niêm yết của các bên đó), và Quý khách là người trả tiền trực tiếp cho họ.

10. Quy định về thời gian giao hàng

   + Thời gian làm việc: Aliwangwang tiếp nhận các yêu cầu giao hàng trong thời gian từ 8h - 17h30 các ngày từ thứ 2 - thứ 7 (Thứ 7 từ 8h - 16h) hàng tuần, trừ các ngày nghỉ lễ, Tết theo quy định của nhà nước.
   + Thời gian giao hàng: Sau khi tiếp nhận yêu cầu của Quý khách hàng, chúng tôi sẽ xác nhận lại trong vòng 1h. Thời gian cam kết giao hàng là trong vòng 24h kể từ khi khách hàng yêu cầu (Không tính ngày nghỉ và lễ). Trong trường hợp khách hàng cần ship gấp ngay khi hàng về hoặc chỉ định khung thời gian ngoài giờ hành chính, khi đó chúng tôi sẽ áp dụng chính sách giá ship ngoài (Không áp dụng chính sách ship trên của công ty).

11. Quy định về khối lượng:

 - Khối lượng vận chuyển 1 lần là tổng khối lương được tính trên đơn hàng của Quý khách.

Zalo